Vacoridex Vacopharm - Thuốc điều trị làm giảm cơn ho hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:48

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28205-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Dextromethorphan HBr 30mg; Clorpheniramin maleat 4mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Vacoridex Vacopharm là gì?

  • Vacoridex Vacopharm là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược Vacopharm, với thành phần chính Dextromethorphan HBr kết hợp với Clorpheniramin maleat có tác dụng làm giảm các triệu chứng ho do kích ứng phế quản và họng. Ngoài ra Vacoridex Vacopharm còn giúp giảm triệu chứng chảy nước mũi, hắt hơi do cảm cúm, cảm lạnh

Thành phần của Vacoridex Vacopharm

  • Dextromethorphan HBr: 30mg; 

  • Clorpheniramin maleat: 4mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Viêm phế quản là gì?

  • Viêm phế quản cấp là tình trạng viêm của cây khí-phế quản, thường xảy ra sau nhiễm trùng đường hô hấp trên, xảy ra ở những bệnh nhân không bị rối loạn phổi mạn tính. Nguyên nhân hầu như luôn là do nhiễm vi rút. Mầm bệnh ít khi được xác định. Triệu chứng phổ biến nhất là ho, có hoặc không sốt, và có thể là ho có đờm.

Công dụng và chỉ định của Vacoridex Vacopharm

  • Làm giảm tạm thời các triệu chứng ho do kích ứng nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh, làm giảm các triệu chứng chảy nước mũi, hắt hơi trong các bệnh cảm cúm thông thường.

Cách dùng - Liều dùng của Vacoridex Vacopharm

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng đường uống

  • Liều dùng:

    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống mỗi lần 1 viên, cách 6 giờ/lần và không quá 4 viên/ngày.

Chống chỉ của Vacoridex Vacopharm

  • Người bệnh quá mẫn cảm với thành phần nào của thuốc.

  • Người bệnh đang lên cơn hen cấp, có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt

  • Người bệnh đang dùng IMAO vì có thể gây những phản ứng nặng như chóng mặt, tăng huyết áp, chảy máu não, thậm chí tử vong

Lưu ý khi sử dụng Vacoridex Vacopharm

  •  Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:

    • Người bệnh bị họ quá nhiều đàm và ho mãn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.

    • Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.

    • Người hay bị dị ứng.

    • Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra, đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.

  • Liên quan đến clorpheniramin maleat:

    • Do tác dụng kháng muscarin cần thận trọng khi dùng cho người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường niệu, tắc môn vị tá tràng, và làm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.

    • Tác dụng an thần của clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời với các thuốc an thần khác.

    • Có nguy cơ biến chứng đường hô hấp, suy giảm hô hấp và ngừng thở ở người bị bệnh phổi tắc nghẽn hay ở trẻ em nhỏ. Phải thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở, hen phế quản.

    • Có nguy cơ bị sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dài, do tác dụng kháng muscarin gây khô miệng.

    • Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn áp như bị glôcôm.

    • Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi (> 60 tuổi) vì những người này thường tăng nhạy cảm với tác dụng kháng muscarin.

    • Trẻ em rất nhạy cảm với các tác dụng không mong muốn và có thể gây kích thích thần kinh nên hết sức thận trọng khi dùng clorpheniramin cho các bệnh nhân này, nhất là ở trẻ có tiền sử động kinh.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Vacoridex Vacopharm

  • Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:

    • Thường gặp: Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, da đỏ bừng.

    • Ít gặp: da nổi mày đay.

    • Hiếm gặp: thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa.

  • Liên quan đến clorpheniramin:

    • Khi dùng với liều điều trị, ADR phổ biến nhất là buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp đồng tác và tác dụng kháng muscarin nhẹ, các ADR này thường hết sau vài ngày điều trị. Trẻ em và người cao tuổi rất nhạy cảm với tác dụng kháng muscarin.

    • Thường gặp:

      • Thần kinh: Ức chế hệ TKTW: ngủ từ ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp đồng tác (đôi khi kích thích nghịch lý, đặc biệt ở trẻ nhỏ, dùng liều cao ở người cao tuổi hay trẻ em). Nhức đầu, rối loạn tâm thần-vận động,

      • Tác dụng kháng muscarin: khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, tăng trào ngược dạ dày.

    • Ít gặp:

      • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau vùng thượng vị.

      • Tim: đánh trống ngực, loạn nhịp tim. Da: phát ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ).

    • Hiếm gặp:

      • Huyết học: mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu huyết tán, giảm tiểu cầu.

  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Liên quan đến dextromethorphan hydrobromid:

    • Dextromethorphan được chuyển hóa chính nhờ cytochrom P450 isoenzym CYP2D6, bởi vậy tương tác với các thuốc ức chế enzym này như amiodarone, haloperidol, propafenon, thioridazin, quinidin làm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các ADR của dextromethorphan.

    • Tránh dùng đồng thời các thuốc ức chế MAO vì có thể gây phản ứng tương tác có hại.

    • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế TKTW có thể tăng cường tác dụng ức chế TKTW của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.

    • Valdecobid làm tăng nồng độ của dextromethorphan trong huyết thanh khi dùng cùng nhau. dextromethorphan dùng cùng linezolid gây hội chứng giống hội chứng serotonin. Memantin có thể làm tăng cả tần xuất và tác dụng không mong muốn của memantin và dextromethorphan, bởi vậy tránh dùng kết hợp.

    • Không dùng kết hợp với moclobemid.

  • Liên quan đến clorpheniramin:

    • Các thuốc ức chế monoamin oxydase làm kéo dài và tăng tác dụng kháng muscarin của thuốc kháng histamin.

    • Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của clorpheniramin.

    • Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.

    • Các thuốc ức chế CYP3A4 như: Dasatinib, pramilintid làm tăng nồng độ hoặc tác dụng của clorpheniramin.

    • Thuốc làm giảm tác dụng của các chất ức chế cholinesterase và betahistidin. Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đến thời điểm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất kháng muscarin của clorpheniramin bị tăng lên bởi các chất ức chế MAO.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất   

  • Công ty cổ phần dược phẩm Vacopharm

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Vacoridex Vacopharm - Thuốc điều trị làm giảm cơn ho hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ