Tosren DM Mediplantex - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-04-03 22:41:06

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27217-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Siro
Đóng gói:
Hộp 1 chai 60ml; chai 100ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Tosren DM Mediplantex là sản phẩm gì?

  • Viêm xoang, viêm mũi dị ứng là bệnh lý khiến người bệnh vô cùng mệt mỏi, khó chịu và ảnh hưởng rất nhiều tới cuộc sống. Tosren DM Mediplantex là thuốc có thể điều trị ho, viêm mũi, viêm xoang…  Tosren DM Mediplantex là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược TW Mediplantex.

Thành phần của Tosren DM Mediplantex

  • Phenylephrin hydroclorid: 5,0 mg
  • Dextromethorphan hydrobromid: 10,0 mg
  • Clorpheniramin maleat: 2,0 mg
  • Tá dược: sucrose, natri benzoat, dung dịch sorbitol 70%, bột hương dâu, ponceau 4R, glycerin, EDTA, acid citric, natri citrat, nước RO vừa đủ 5 ml

Dạng bào chế

  • Siro

Bệnh viêm xoang mũi dị ứng là gì?

  • Viêm xoang mũi dị ứng là tình trạng kích thích và viêm của niêm mạc mũi gây ra bởi các tác nhân dị ứng từ môi trường như phấn hoa, lông động vật, hóa chất, khói bụi, mạt nhà… không phải do virus, vi khuẩn, hay nấm. Viêm xoang dị ứng hay viêm mũi xoang dị ứng có thể là hậu quả của viêm mũi dị ứng.

Công dụng - Chỉ định của Tosren DM Mediplantex

  • Điều trị ho và các triệu chứng của đường hô hấp trên bao gồm chảy nước mũi, nghẹt mũi liên quan đến viêm mũi dị ứng theo mùa hay quanh năm và cảm lạnh thông thường.

Cách dùng – liều dùng của Tosren DM Mediplantex

  • Cách dùng:
    • Sản phẩm dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Uống 10 ml/lần x 4 giờ/lần, ngày uống không quá 6 lần
    • Trẻ em 6-12 tuổi: uống 5 ml/lần x 4 giờ/lần, ngày uống không quá 6 lần
    • Trẻ em 2-6 tuổi: uống 2,5 mI/lần x 4 giờ lần, ngày uống không quá 6 lần

Chống chỉ định của Tosren DM Mediplantex

  • Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
  • Người bệnh đang dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày.
  • Người bị bệnh tỉm mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vành, tăng huyết áp mạnh, blốc nhĩ that,
  • xơ cứng động mạch, nhịp nhanh thất
  • Người bệnh đang cơn hen cấp.
  • Người bệnh có triệu chứng phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang, loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá
  • tràng
  • Glocom góc hẹp hoặc cường giáp nặng
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Trẻ so sinh và trẻ đẻ thiếu tháng, trẻ em dưới 2 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Tosren DM Mediplantex

  • Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc
  • Liên quan đến Phenylephrin:
    • Người bị bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, block nhĩ thất 1 phần, bệnh cơ tim, tiểu đường typ 1
    • Người cao tuổi (> 60 tuổi)
  • Liên quan đến Dextromethorphan
    • Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc tràn khí.
    • Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp.
    • Lạm dụng và phụ thuộc thuốc, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao kéo dài.
  • Liên quan đến Clorpheniramin
    • Người bị bệnh tắc nghẽn phổi, bệnh phổi mạn tính, thở ngắn hoặc khó thở.
    • Người bị sâu răng
  • Cảnh báo tá dược
    • Thuốc có chứa sucrose, sorbitol: bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp về khả năng dung nạp fructose, kém hấp thu glueose-galactose hay thiếu men sucrose-isomaltase không nên dùng thuốc này.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.
  • Phụ nữ đang trong giai đoạn cho con bú: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, buồn ngủ. Không vận hành máy móc, lái tàu xe hay làm các công việc nguy hiểm khi dùng thuốc.

Tác dụng phụ của Tosren DM Mediplantex

  • Tác dụng phụ thường gặp
    • Mệt mỏi, chóng mặt.
    • Tim đập nhanh.
    • Da bừng đỏ.
    • Buồn nôn.
  • Tác dụng phụ ít gặp
    • Nổi mày đay.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp
    • Rối loạn tiêu hóa.
    • Buồn ngủ.

Tương tác

  • Liên quan đến phenylephrin
    • Các chất ức chế monoamine oxidase (IMAO)(bao gdm moclobemide): gây tăng huyết áp
    • Các amin giao cảm: sử dụng đồng thời phenylephrin với các amin cường giao cảm khác có thể làm tăng nguy cơ tác dụng phụ tim mạch.
    • Thuốc chẹn beta và thuốc hạ huyết áp khác (bao gồm cả debrisoquine, guanethidine, reserpin, methyldopa): phenylephrin có thể làm giảm hiệu quả của thuốc chẹn beta và thuốc hạ huyết áp làm tăng nguy cơ tăng huyết áp và tác dụng không mong muốn trên tim mạch.
    • Thuốc chống trầm cảm ba vòng (ví dụ amitriptyline): có thể làm tăng nguy cơ tác dụng không mong muốn của phenylephrin trên tim mạch.
    • Alcaloid nắm cựa gà (ergotamine và methylsergide): tăng nguy cơ ngộ độc nấm cựa gà
    • Digoxin và các glycoside tim: tăng nguy cơ nhịp tim bất thường hoặc đau tim.
  • Liên quan đến dextromethorphan
    • Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO vì có thể gây tương tác có hại.
    • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thần kinh trung ương của những thuốc này hoặc của dextromethorphan.
    • Các thuốc ức chế cytochrom P450 2D6 như aminodarone, haloperidol, propafenon, thioridarin, quinidin có thể làm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan, làm tăng nồng độ chất này trong huyết thanh và tăng các tác dụng không mong muốn của dextromethorphan.
    • Valdecobid làm tăng nồng độ dextromethorphan trong huyết thanh khi dùng cùng nhau.
    • Dextromethorphan dùng cùng linezolid gây hội chứng giống hội chứng serotonin
    • Tránh dùng kết hợp dextromethorphan với memantin vì có thể làm tăng tần suất và tác dụng không mong muốn của cả hai
    • Không dùng kết hợp dextromethorphan với moclobemid
  • Liên quan đến clorpheniramin maleat
    • Các thuốc IMAO làm kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của thuốc kháng histamin.
    • Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW của clorpheniramin.
    • Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin và có thể dẫn đến ngộ độc phenytoin.

Xử trí khi quên liều

  • Nếu bệnh nhân quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra hoặc bỏ qua liều đó nếu khoảng cách liều quên và liều tiếp theo gần nhau. Tuyệt đối không uống gấp đôi liều 1 lần, để tránh vượt quá liều sử dụng tối đa.

Xử trí khi quá liều

  •  Những triệu chứng và dấu hiệu quá liều: bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ thần kinh
  • trung ương, loạn tâm thần, cơn động kinh, ngừng thở, co giật, phản ứng loạn trương lực và trụy tim mạch, loạn nhịp.
  • Điều trị: Phục hồi hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cần chú ý đến chức năng gan, thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 1 lọ 60ml.

Nhà sản xuất

  •  Công ty Cổ phần Dược TW Mediplantex

Sản phẩm có công dụng tương tự

Tài liệu tham khảo: https://drugbank.vn


Câu hỏi thường gặp

Tosren DM Mediplantex - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ