Rilixetin 30mg - Thuốc điều trị xuất tinh sớm hiệu quả ở nam giới của Hera

1,100,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28738-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Dapoxetin 30mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Rilixetin 30mg là gì?                                                                 

  • Rilixetin 30mg là thuốc được sản xuất và phân phối bởi Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera, được chỉ định điều trị xuất tinh sớm ở nam giới trưởng thành từ 18 tuổi trở lên, với thành phần chính có trong thuốc giúp cải thiện tình trạng xuất tính sớm nhờ đó kéo dài cuộc yêu hơn.

Thành phần của Rilixetin 30mg

  • Dapoxetine: 30mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Rilixetin 30mg

  • Rilixetin được chỉ định để điều trị xuất tinh sớm ở nam giới trưởng thành, từ 18 đến 64 tuổi.
  • Rilixetin chỉ nên chỉ định cho những bệnh nhân đáp ứng tất cả các tiêu chí sau:
    • Thời gian chờ xuất tinh trong âm đạo ít hơn hai phút.
    • Xuất tinh dai dẳng hoặc tái phát với sự kích thích tình dục tối thiểu trước, trong hoặc ngay sau khi thâm nhập và trước khi bệnh nhân có chủ định.
    • Cảm giác lo lắng hoặc khó chịu như là hậu quả của xuất tinh sớm.
    •  Kiểm soát kém việc xuất tinh.
    • Tiền sử xuất tinh sớm trong hầu hết các lần giao hợp trong 6 tháng trước.
  • Rilixetin nên được dùng theo yêu cầu điều trị trước khi sinh hoạt tình dục. Rilixetin không nên được kê đơn để trì hoãn xuất tinh ở nam giới mà không được chẩn đoán với xuất tinh sớm..

Cách dùng - Liều dùng của Rilixetin 30mg

  • Cách dùng:
    • Thuốc sử dụng đường uống, viên nén nên được nuốt toàn bộ để tránh vị đắng, uống ít nhất một ly nước đầy. Rilixetin có thể uống cùng hoặc không có thức ăn..
  • Liều dùng:
    • Nam giới trưởng thành (từ 18 tuổi đến 64 tuổi):
      • Liều khởi đầu khuyến cáo cho tất cả các bệnh nhân là 30 mg, uống khoảng 1-3 giờ trước khi sinh hoạt tình dục. Không nên bắt đầu điều trị bằng Rilixetin với liều 60 mg.
      • Không nên sử dụng liên tục hàng ngày và chỉ nên dùng khi có dự định sinh hoạt tình dục. Rilixetin không nên dùng thường xuyên hơn một lần cách nhau 24 giờ.
      • Nếu đáp ứng cá nhân ở liều dapoxetine 30 mg không đủ và các bệnh nhân chưa trải qua phản ứng phụ vừa phải hoặc nặng hay triệu chứng báo hiệu ngất xỉu, liều có thể được tăng lên đến liều tối đa dapoxetine 60 mg và uống khi cần khoảng 1-3 giờ trước hoạt động tình dục. Tỷ lệ và mức độ nghiêm trọng của các tác dụng bất lợi cao hơn khi dùng với liều 60 mg..
      • Nếu bệnh nhân trải qua phản ứng tư thế vào liều khởi đầu, không được tăng liều đến dapoxetine 60 mg.
      • Đánh giá cẩn thận nguy cơ và lợi ích cá nhân của Rilixetin nên được thực hiện bởi các bác sĩ sau bốn tuần điều trị đầu tiên (hoặc ít nhất là sau 6 liều điều trị) để xác định xem việc tiếp tục điều trị với Rilixetin là thích hợp hay không.
    • Bệnh nhân suy thận:
      • Cần thận trọng ở bệnh nhân suy thận nhẹ hoặc trung bình. Rilixetin được khuyến cáo không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
    • Bệnh nhận suy gan:
      • Rilixetin chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
    • Các trường hợp chuyển hóa kém đã được biết của CYP2D6 hoặc bệnh nhân được điều trị bằng thuốc ức chế CYP2D6 mạnh
    • Cần thận trọng khi tăng liều đến 60 mg ở những bệnh nhân được biết là chuyển hóa kém CYP2D6 hoặc ở những bệnh nhân điều trị đồng thời với thuốc ức chế CYP2D6 mạnh..
    • Bệnh nhân được điều trị bằng thuốc ức chế vừa phải hoặc mạnh CYP3A4

Sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4 là chống chỉ định. Liều nên được giới hạn 30 mg ở người bệnh được điều trị đồng thời cùng với thuốc ức chế CYP3A4 vừa phải và cần thận trọng.

Chống chỉ định của Rilixetin 30mg

  • Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Bệnh nhân suy gan suy thận, suy tim.
  • Không dùng cho trẻ dưới 18 tuổi.

Lưu ý khi sử dụng Rilixetin 30mg

  • Rilixetin không nên sử dụng ở nam giới không được chẩn đoán bị xuất tinh sớm. Tính an toàn chưa được xác lập và không có dữ liệu về tác động trì hoãn xuất tinh ở nam giới không xuất tinh sớm.
  • Thận trọng với các hình hình thức khác của rối loạn chức năng tình dục.
  • Thận trọng hạ huyết áp tư thế, Tự tử hoặc có ý nghĩ tự tử, tiền sử nhất xỉu.
  • Bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ tim mạch cần thận trọng.
  • Khi sử dụng thuốc không nên sử dụng các chất kích thích. Các chất cồn.
  • Thận trọng ở bệnh nhân dùng các thuốc đặc tính giãn mạch.
  • Cần thận trọng ở những bệnh nhân dùng thuốc ức chế CYP3A4 vừa phải và liều dùng được hạn chế 30 mg.
  • Cần thận trọng khi tăng liều đến 60 mg ở những bệnh nhân dùng thuốc ức chế CYP2D6 mạnh hoặc nếu tăng liều đến 60 mg ở những bệnh nhân được biết là có enzym CYP2D6 chuyển hóa kém, vì điều này có thể làm tăng mức độ phơi nhiễm, trong đó có thể dẫn đến tỷ lệ cao hơn và mức độ nghiêm trọng của các tác dụng phụ phụ thuộc liều.
  • Rilixetin không nên sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử hưng cảm nhẹ hoặc rối loạn lưỡng cực và cần được ngưng ở bất kỳ bệnh nhân nào có triệu chứng của những rối loạn này.
  • Do tiềm năng của SSRIs làm giảm ngưỡng co giật, Rilixetin nên ngưng điều trị ở bất kỳ bệnh nhân nào phát triển cơn co giật và tránh ở những bệnh nhân bị động kinh không ổn định. Bệnh nhân bị động kinh được kiểm soát nên được theo dõi cẩn thận.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Do tác dụng phụ chóng mặt, đau đầu có thể xảy ra nên bệnh nhân cần được cảnh báo để tránh tình trạng chấn thương cho người lái xe và vận hành máy móc khi sử dụng thuốc.

Tác dụng phụ của Rilixetin 30mg

  • Rất thường xuyên:
    • Rối loạn hệ thống thần kinh: Chóng mặt, đau đầu
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: buồn nôn
  • Thường xuyên:
    • Rối loạn tâm thần: Lo âu, kích động, bồn chồn, mất ngủ, giấc mơ bất thường, ham muốn giảm
    • Rối loạn hệ thống thần kinh: Buồn ngủ, rối loạn sự chú ý, run, dị cảm
    • Rối loạn mắt: tầm nhìn mờ
    • Rối loạn tai: ù tai
    • Rối loạn mạch máu: da đỏ ửng do máu tập trung nhiều ở dưới da
    • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất: viêm xoang, ngáp
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, táo bón, đau bụng, đau bụng trên, rối loạn tiêu hóa, đầy hơi, dạ dày khó chịu, bụng trướng, miệng khô
    • Rối loạn da và mô dưới da: tăng tiết mồ hôi
    • Rối loạn hệ thống sinh sản và các tuyến vú: liệt dương
    • Rối loạn chung: mệt mỏi, khó chịu
    • Khảo sát: huyết áp tăng
  • Ít gặp:
    • Rối loạn tâm thần: Trầm cảm, tâm trạng chán nản, tâm trạng phấn chấn, tâm trạng thay đổi, căng thẳng, lãnh đạm, thờ ơ, trạng thái lú lẫn, mất định hướng, ý nghĩ bất thường, tăng cảnh giác, rối loạn bất thường về giấc ngủ, chứng mất ngủ ngay từ đầu, chứng mất ngủ vào nữa đêm, ác mộng, nghiến răng, ham muốn tình dục giảm, rối loạn khoái cảm
    • Rối loạn hệ thống thần kinh: Ngất, ngất xỉu phế vị-mạch, chóng mặt tư thế, chứng ngồi không yên, loạn vị giác, ngủ nhiều, ngủ lịm, an thần, giảm ý thức
    • Rối loạn mắt: giãn đồng tử, đau mắt, trở ngại tầm nhìn
    • Rối loạn tai: chóng mặt
    • Rối loạn tim mạch: nghẽn nút xoang, nhịp tim chậm xoang, nhịp tim nhanh
    • Rối loạn mạch máu: hạ huyết áp, tăng huyết áp tâm thu, cảm giác bốc hỏa
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: bụng khó chịu, khó chịu vùng thượng vị
    • Rối loạn da và mô dưới da: ngứa, mồ hôi lạnh
    • Rối loạn hệ thống sinh sản và các tuyến vú: xuất tinh thất bại, nam rối loạn cực khoái, dị cảm của sinh dục nam
    • Rối loạn chung: suy nhược, cảm giác nóng, cảm giác bồn chồn, cảm giác bất thường, cảm giác say rượu
    • Khảo sát: tăng nhịp tim, huyết áp tâm trương tăng, huyết áp thế đứng tăng
  • Hiếm gặp:
    • Rối loạn hệ thống thần kinh: chóng mặt sau khi gắng sức, buồn ngủ đột ngột
    • Rối loạn hệ tiêu hóa: đại tiện gấp

Tương tác thuốc

  • Ảnh hưởng của các sản phẩm thuốc được dùng điều trị phối hợp lên dược động học của dapoxetine: các chất ức chế CYP3A4, các chất ức chế CYP2D6 mạnh, các chất ức chế PDE5,
  • Ảnh hưởng của dapoxetine trên được động học của thuốc dùng đồng thời: Tamsulosin, những sản phẩm thuốc chuyển hóa bởi CYP2D6, những sản phẩm thuốc chuyển hóa bởi CYP3A4,  CYP2C19, CYP2C0, Warfarin và thuốc ảnh hưởng đến đông máu và chức năng tiểu cầu.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Tuy vào mức độ nặng nhẹ khi quá liều mà sẽ có hướng điều trị khác nhau. Nếu xảy ra tình trạng quá liều gây bất thường cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được hỗ trợ kịp thời,.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độ không quá 30 độ C...
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng

 Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 4 viên nén bao phim.

 Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Rilixetin 30mg - Thuốc điều trị xuất tinh sớm hiệu quả ở nam giới của Hera hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ